THÔNG BÁO SỐ HỘ CHIẾU, VISA, ĐỊA CHỈ CỦA KHÁCH
(H/DOCS)
Thông báo số hộ chiếu tới hãng BA cho khách 1, bao gồm nước cấp(GB), số hộ chiếu (ABC1234), quốc tịch(SG), ngày tháng năm sinh (12JUL66), giới tính nữ (F), ngày hết hạn (23OCT15) và tên khách (LETHIAN)
SI.P1/SSRDOCSBAHK1/P/GB/ABC1234/SG/12JUL66/F/23OCT15/LE/THIAN
Thông báo số hộ chiếu tới tất cả các hãng có trong Booking, khách 1, bao gồm nước cấp(GB), số hộ chiếu (ABC1234), quốc tịch(SG), ngày tháng năm sinh (12JUL66), giới tính nữ (F), ngày hết hạn (23OCT15) và tên khách (LETHIAN)
SI.P1/SSRDOCSYYHK1/P/GB/ABC1234/SG/12JUL66/F/23OCT15/LE/THIAN
Thông báo số hộ chiếu cho khách số 1 với các thông tin bắt buộc (quốc tịch, ngày tháng năm sinh: 12JUL66, giới tính nữ : F) đến tất cả các hãng trong Booking
SI.P1/SSRDOCSYYHK1////VN/12JUL66/F//LE/THIAN
Thông báo về địa chỉ đến của khách 1 cho hãng hàng không DL, bao gồm địa chỉ thường trú(R) ở Mỹ (US) với số nhà(18) tên đường(SMITH), thành phố(HOUSTON), tiểu bang(TX), địa chỉ hòm thư (12345)
SI.P1/SSRDOCADLHK1/R/US/18 SMITH STREET/HOUSTON/TX/12345
*Trong trường hợp không có thông tin về tiểu bang và cho tất cả 3 khách trong Booking với cùng một điạ chỉ đến
(Nếu là địa chỉ
điểm đến là ở Mỹ thì phải dùng "/D" thay vì "/R" trong câu lệnh) SI.SSRDOCADLHK3/R/US/18 SMITH STREET/HOUSTON//12345
Thông báo visa của khách 1 cho hãng DL bao gồm nơi sinh ở PARIS, Pháp, số visa 12345123 cấp ở London ngày 14MAR05, visa cấp đến US
(Khi thông báo địa chỉ và visa của khách là trẻ sơ sinh, thêm "/I" ở cuối dòng thông báo) SI.P1/SSRDOCODLHK1/PARIS FR/V/12345123/LONDON GB/14MAR05 /US
Thông báo visa của khách 2 là INF bao gồm nơi sinh ở PARIS Pháp, số visa 123451 cấp ở London ngày 14MAR05, visa này cấp đến US
SI.P2/SSRDOCODLHK1/PARIS FR/V/123451/LONDON GB/14MAR05/US/I
Câu lệnh hủy thông báo hộ chiếu/visa/địa chỉ của khách 1
(Số 1 trong câu lệnh là thông tin cần hủy, hiển thị dòng 1 trong trường OSI khi làm lệnh >*SI) SI.1@