TRAVELPORT + (1G) - HƯỚNG DẪN XUẤT VÉ BSP - UPDATE 30JUL25
(Lưu ư: Đây là các quy định tham khảo, có thể thay đổi hoặc khác nhau giữa các đại lư. Đề nghị đại lư thực hiện theo quy định chi tiết và mới nhất của các hăng)
No Hăng Quy định xuất vé Reval
(theo điều kiện vé)
Reissue Refund Void
EXCH

>TRVE/số vé
Void
RFND

>TRNCsố vé
Automated Exchange
Full Partial / EXCH #RR
1 3U Xuất giá tự động,
• SITI đi Trung Quốc, chuyến bay thẳng: Z4
• SITI đi Trung Quốc và các quốc gia khác, chuyến bay nối chuyến và giá thẳng: Z7
• SITI đi Trung Quốc và các quốc gia khác, chuyến bay nối chuyến và giá break: Z4
• Từ Nga/Ư/New Zealand nối chuyến ở TFU bay về Việt Nam và giá thẳng: Z2
• Những vé có hành tŕnh khác không được đề cập đến trong chính sách này: Z0

Lưu ư: Commission không áp dụng trên chuyến bay codeshare, các chuyến bay thực tế ở VN không do 3U vận chuyển.
(kể từ 01Jan25 - 31Dec25)

Tham khảo chi tiết link của 3U: https://docs.google.com/spreadsheets/d/15et3_IdQHDmJJLl0nHcKCLPguqYJ-QUY4KxLBrkEgg4/edit?gid=0#gid=0
N Thuế CP Y Y N N Y
2 7C Xuất giá tự động:
• SITI (toàn bộ hành tŕnh trên 7C): Z5
• SOTO, các chuyến bay nội địa, codeshare: Z0

(kể từ 01Jan2025)
N Thuế OD Y Y N N Y
3 8M Xuất giá tự động, Z0 (kể từ 01Jan2024)

*** Lưu ư về việc VOID vé: Trường hợp có yêu cầu, vui ḷng liên hệ 8M TRƯỚC KHI VOID để được hướng dẫn và confirm.
N Thuế NC: Name change
Thuế FC: Fare Different
Thuế DC: Date Change
Thuế NS: No Show
(Không được đổi vé hơn 5 lần)
Y Y N N N
4 AA Xuất giá tự động, Z0 N Thuế CP hoặc thu phí bằng EMD Y BSPLink Y Y Y
5 AC Xuất giá tự động
• hành tŕnh xuất phát từ Việt Nam:  Z5
• hành tŕnh quốc tế xuất phát từ Canada hoặc Mỹ (Soto): Z1
• hành tŕnh xuất phát ngoài Việt Nam:  Z0
(kể từ 07Apr2023)
N Thuế CP hoặc thu phí bằng EMD Y Y N N Y
6 AE Xuất giá tự động: INF: Z0
SITI: Z5
SOTO: Z3  (xuất vé & khởi hành: đến hết ngày 31Dec2026): 
  * Hành tŕnh áp dụng: tất cả hành tŕnh SOTO có through fare trên hệ thống (Không áp dụng cho hành tŕnh khởi hành từ Châu Âu/ Úc / New Zealand)
 * Hành tŕnh có kết hợp với nội địa Mỹ / Canada (bao gồm chuyến Codeshare).
 * Chuyến bay áp dụng: tất cả các chuyến bay do CI/AE khai thác. Không áp dụng với chuyến bay liên doanh (codeshare): VD: SGN-KHH v.v (CI 9026, CI 9027,…) ; SGN-TPE v.v (CI 9570, CI 9571,…)

Lưu ư:
(1) Hoa hồng không áp dụng đối với Vé hạng
L (Soto).
(2) Hoa hồng không áp dụng đối với Q/S
(Soto).
 
Y
(Đại lư SGN
l/hệ AE)
SGN: Thuế XP
(AE có các lưu ư về ngày quote giá và hoa hồng)
HAN: liên hệ AE
Reissue no fee có thể thực hiện trên GDS
Phí noshow: thu bằng EMD (từ 27/04/2020)
Y
(hoàn có phí)
BSPLink
(**)
Y Y Y
7 AF Xuất giá tự động, Z0

Vé SOTO: Hăng AF / KL hạn chế 6 quốc gia Nam Mỹ: Barbados (BGI) / Dominica (DOM) / Suriname (PBM) / Chile (SCL) / Panama (PTY) / Saint Vincent and Grenadines (SVD) (kể từ 15Feb24)
Y Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y Y hoặc
BSPLink
Y Y Y
8 AI Xuất giá tự động, Z1 (chỉ được áp dụng trên base fare cho các vé xuất lần đầu) (áp dụng đến 31JUL25)

Xuất giá tự động, Z0 (áp dụng từ ngày 01AUG25)  
L/hệ AI Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD
(cần lưu ư thêm khi có thuế K3)

(không áp dụng COM cho giá chênh lệch khi đổi vé)
Y BSPLink N N N
9 AT Xuất giá tự động, Z0 N Thuế CP Y Y N N Y
10 AY Xuất giá tự động, Z0  Y Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y BSPLink Y Y Y
11 BI Xuất giá tự động, Z2
(kể từ 01Jun2024) 
L/hệ BI Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD Y BSPLink N N Y
12 BR
Break fare: Z0 (áp dụng với cả SITI và SOTO)
• SITI: Z5 (nếu ko có Q+/S)
• SITI nếu có Q+/S và add on (từ VN): trừ 5% (không áp dụng cho Q+/S):
Nhập NF/AI-00000000

• SOTO: Z3
INF: COM giống ADT nếu through fare

*** Lưu ư: Commission không áp dụng cho Q+/S
(kể từ 14Mar2024)

*** Lưu ư về việc VOID vé: Tránh xuất vé, đổi vé, hoàn vé BR trong khoảng thời gian từ 0h sáng đến 1h sáng. Lư do: BR sẽ khóa trạng thái Coupon lúc 1h sáng giờ VN, khiến các vé này không VOID được sau 1h sáng.
Y
(không được phép RV chặng outbound từ 01/01/2017)
Thuế XP: change/reissue

Phí noshow: thu bằng EMD (từ 05/03/2019)
và liên hệ BR / web BR để gỡ SUSP
Y Y (**) Y Y Y
13 CA
• SITI và toàn hành tŕnh bay với CA, hoặc CA+ZH: Z5
• SITI với CA và có các chặng bay kết hợp cùng hăng khác
(bao gồm cả các chuyến codeshare mang số hiệu CA): Z3
• SOTO và ngoài Trung Quốc, có toàn hành tŕnh bay với CA: Z1
• SOTO khởi hành từ Trung Quốc bay với CA: Z0
• SOTO, gồm hành tŕnh của CA và có kết hợp với hăng khác: Z0
• Vé không bao gồm hành tŕnh của CA: Z0
• Vé đoàn, vé em bé (INF): Z0
(kể từ 23Feb2023 - lưu ư c.sách COM có thể khác nhau đối với từng đại lư)

*** Lưu ư: Commission không áp dụng cho Q surcharge: Nhập NF/AI-NIL
      
N Thuế OC Y Y N N Y
14 CI Xuất giá tự động: INF: Z0
SITI: Z5
SOTO: Z3  (xuất vé & khởi hành: đến hết ngày 31Dec2026): 
  * Hành tŕnh áp dụng: tất cả hành tŕnh SOTO có through fare trên hệ thống (Không áp dụng cho hành tŕnh khởi hành từ Châu Âu/ Úc / New Zealand)
 * Hành tŕnh có kết hợp với nội địa Mỹ / Canada (bao gồm chuyến Codeshare).
 * Chuyến bay áp dụng: tất cả các chuyến bay do CI/AE khai thác. Không áp dụng với chuyến bay liên doanh (codeshare): VD: SGN-KHH v.v (CI 9026, CI 9027,…) ; SGN-TPE v.v (CI 9570, CI 9571,…)

Lưu ư:
(1) Hoa hồng không áp dụng đối với Vé hạng L (Soto)
(2) Hoa hồng không áp dụng đối với Q/S
(Soto)  
Y Thuế XP: name change / change

Vé lao động: liên hệ CI

Phí noshow: thu bằng EMD (từ 27/04/2020)
Y
(hoàn có phí)
BSPLink
(**)
Y Y Y
15 CX Xuất giá tự động:
- Giá public: Z0
- Giá promo (Private fare): nhập FS.
- Giá corporate (Private fare): nhập FS.

*** Lưu ư về việc VOID vé: chỉ được phép void vé đến 22:59 giờ VN.
Public fare: Auto
Airline private fare: N
Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y BSPLink Y N Y
16 CZ Xuất giá tự động: Z0 L/hệ CZ Thuế OB: change / noshow Y (**) Y (**) Y N Y              
17 DL Xuất giá tự động, Z0
(kể từ 01Jun2024)
N Thuế PE hoặc thu phí bằng EMD BSPLink BSPLink Y Y Y
18 DT Xuất giá tự động, Z0 N Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD BSPLink BSPLink N N Y
19 EK Xuất giá tự động, Z0 N Thuế OD: change / noshow Y

(Phí Refund/Noshow theo tỉ giá ngày xuất vé đầu tiên)
Y

(Phí Refund/Noshow theo tỉ giá ngày xuất vé đầu tiên)
Y Y Y
20 ET Xuất giá tự động, Z5
======================

Chương tŕnh mức hoa hồng đặc biệt được cộng thêm:
- Áp dụng từ 22May25 - 31Aug25, khởi hành từ 10Jul25;
- Chỉ áp dụng cho hành tŕnh SITI
- Cộng thêm 5% cho economy (tổng mức COM là 10%)
- Cộng thêm 6% cho business (tổng mức COM là 11%)
- Không áp dụng với giá CORP
- Không áp dụng cho INF
Lưu ư: Nếu đại lư không đạt target theo quư, phần hoa hồng cộng thêm này sẽ bị ET thu hồi.
======================

***Lưu ư về việc VOID vé: không được void vé xuất trong khung giờ 24h trước khởi hành
N Thuế CP: change / noshow Y Y Y N Y
21 EY Xuất giá tự động, Z0 Y Thuế XP: change / noshow
(cần remark trong endorsement: "NOSHOW fee colltd") 
Y
Voluntary
(Involuntary: BSP link)
BSPLink Y N Y
22 GA Xuất giá tự động, Z0 L/hệ GA Thuế XP Y (**) BSPLink N N Y
23 GP Xuất giá tự động, Z0 Y Thuế XP Y Liên hệ
Hăng
N N Y
24 HA Xuất giá tự động, Z0 Y Thuế CP Y BSPLink N N Y
25 HB Xuất giá tự động, Z0
*** Lưu ư về việc VOID vé: không được phép void vé. Trường hợp có yêu cầu, vui ḷng liên hệ HB SGN để được hướng dẫn.
N Thuế OB BSPLink BSPLink N N N
26 HR Xuất giá tự động, Z0
*** Lưu ư: chỉ xuất giá public; t.hợp khác vui ḷng l.hệ hăng
N Thuế DU BSPLink BSPLink Y N Y
27 HX - Xuất giá tự động (kể từ 18Jul25)
• SITI: Z3
• SOTO: Z0 (phải nhập Z0 trong lệnh TMU)  
                      
- Giá riêng Airline private fares: tra hoa hồng trong *NTD1/D và nhập FS
N Thuế OC Y BSPLink N N Y
28 JL Xuất giá tự động, Z0. Trường hợp có hoa hồng: nhập NF/AI- N Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD
(hăng yêu cầu ngày bay mới phải đặt trên booking xuất vé gốc khi đổi vé)
Y
(không áp dụng codeshare flt)
Y Y Y Y
29 JX Xuất giá tự động
• từ VN đến TW: Z5
• từ VN đến JP: Z7
• từ VN đến US: Z7
(áp dụng cho public fare và chuyến bay do JX khai thác. Không áp dụng cho SOTO và giá kh.măi đặc biệt)

Nếu break fare: nhập h.hồng theo số tiền (làm tṛn đến hàng ngàn)
ví dụ: hoa hồng là 100000 th́ sẽ nhập là ZA100000

(Dùng ZA cho hoa hồng không quá 7 con số, tức tối đa là 9999999VND)
===========================
• SOTO: Z3
(áp dụng cho public fare và chuyến bay do JX khai thác. Không áp dụng: hạng Q, add-on hoặc codeshare, giá đặc biệt: lao động / học sinh)
(Từ 01Aug24)
Y XP: name change / change
(giá vé chênh lệch phải được tính và so sánh bằng USD, sau đó áp dụng tỉ giá ngày thực hiện thao tác đổi vé để quy đổi ra VND)
Y Y Y Y Y
30 KC Xuất giá tự động, Z0

*** Lưu ư: cần nhập thêm số hộ chiếu theo định dạng FOID:
SI.P1/SSRFOIDYYHK1/PP12345678
Y Thuế XP Y Y Y Y Y
31 KE Xuất giá tự động, Z0
(kể từ 01Jun2024)
N
(từ 17Jul24)
OC: noshow
OD: change/reissue
Y BSPLink Y Y Y
32 KQ Xuất giá tự động, Z0 N Thuế OA: reissue fee
Thuế OC: name correction
Thuế OD: No show fee
Y Y Y Y Y
33 KR Xuất giá tự động
• Economy class (Y, B, M, U, H, W, Q, V, L,T, K, I, R, P, Z): Z3
• Business class (C, D, J): Z10
L/hệ KR Thuế OB Y Y N N N
34 K6 Xuất giá tự động:
- Giá public: Z0
- Giá riêng Airline Private Fares: nhập FS

***Lưu ư về việc VOID vé: được phép void vé xuất trong ngày nhưng void xong phải email cho K6 cung cấp lư do void vé chính đáng, ví dụ xuất nhầm ngày, hành tŕnh,...và phải gửi số vé mới đă xuất để K6 remark thông tin, tránh ADM sau này
Y Thuế MF Y Y Y Y N
35 LH Xuất giá tự động, Z0
(Hành tŕnh phải có chặng LH; hoặc hành tŕnh có chặng EW)
Auto Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y BSPLink Y Y Y
36 LJ Xuất giá tự động, Z5 N Thuế YQ Y Y N N Y
37 LO Xuất giá tự động, Z0 N Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y Y Y N Y
38 LX Xuất giá tự động, Z0
(Hành tŕnh phải có chặng LX)
Y
 (không được phép RV chuyến codeshare hoặc có hăng khác tham gia)
Đổi vé trên hệ thống, phí thu bằng EMD Y Y Y Y Y
39 LY Xuất giá tự động, Z0
N
Thuế OA
Phí noshow: thu bằng EMD 
Y BSPLink N N Y
40 MF Xuất giá tự động; INF: Z0
• SITI: Z3
• SOTO: Z0
Nếu có Q+/S: nhập h.hồng theo số tiền (làm tṛn đến hàng ngàn)
ví dụ: hoa hồng là 100000 th́ sẽ nhập là ZA100000

(Dùng ZA cho hoa hồng không quá 7 con số, tức tối đa là 9999999VND)
Y (+)
Xem thêm phần lưu ư
Thuế OB Y Y N N Y
41 MH Xuất giá tự động, Z0 N SGN: OD: Noshow; OC: Change/Reissue
HAN: OB: Noshow; OD: Change/Reissue
Y BSPLink N N Y
42 MK Xuất giá tự động, Z0 N Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD Y Y N N Y
43 MS Xuất giá tự động,
- Giá public (SITI/SOTO và Domestic; ngoại trừ các chuyến bay code share 4 số): Z5
- Giá riêng: liên hệ MS
INF: Z0 
N Thuế CP Y BSPLink N N Y
44 MU Xuất giá tự động; INF: Z0
• SITI: Z3 (Các chặng bay do MU/FM khai thác)
• SOTO: Z0 
N Thuế OB

(Fare chênh lệch thấp hơn không hoàn lại, cao hơn thu thêm)

+ REISSUE / REVALIDATION: huỷ chỗ
trước 4 tiếng so với giờ bay (hủy chỗ trong ṿng 4 tiếng: đại lư liên hệ hăng trước khi đổi vé để xác định xem vé có bị no-show không)

+ NO-SHOW / REISSUE / REVALIDATION: huỷ chỗ
sau giờ bay

Được phép reroute nếu điều kiện "REROUTE PERMITTED"
Y (*) Y (*) Y N Y
45 NH Xuất giá tự động, Z0
- Giá promotion: nhập NF/AI-
N Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD và nhập số EMD vào BF dùng lệnh OSI
(hăng yêu cầu ngày bay mới phải đặt trên booking xuất vé gốc khi đổi vé; liên hệ hăng nếu tạo booking mới)
Y BSPLink Y Y Y
46 NX Xuất giá tự động; INF: Z0
- Giá public:
• SITI: Z2 (từ hạng W trở lên)
• SOTO: Z0
- Giá riêng và promo: liên hệ NX
Liên hệ NX Thuế AD Y Y N N Y
47 NZ Xuất giá tự động, Z0 Y
(cho lần đổi đầu tiên)
Thuế YR Y BSPLink N N Y
48 OD
Xuất giá tự động
- Hạng Economy (Super Saver: Z0; Value: Z3; Flexi: Z5)
- Hạng Business (Promo: Z5; Flexi: Z7)
N Thuế OD BSPLink BSPLink N N Y
49 OM Xuất giá tự động, Z0 Y Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD Y Y N Y Y
50 OS Xuất giá tự động, Z0
(Hành tŕnh phải có chặng OS)
Y
(không áp dụng  chuyến codeshare)
Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD BSPLink BSPLink N N Y
51 OZ Xuất giá tự động, Z0
(gồm cả giá CA, từ 01Jan25)
Liên hệ OZ Thuế XP Y Y Y Y Y
52 PG Xuất giá tự động, Z0  Y Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD (01/09/2019) Y BSPLink Y Y Y
53 PR Xuất giá tự động, nhập Z5
Nội địa Philippines: Z0
N Thuế OD Y Y Y N Y
54 QR Xuất giá tự động, Z0 N Thuế XP Y Y Y Y Y
55 QV Xuất giá tự động, Z0  N Thuế OD Y Y N N Y
56 QF Xuất giá tự động,
• SITI (Hành tŕnh xuất phát từ Việt Nam và bao gồm chặng bay quốc tế của QF): Z3
• Giá Sinh viên, nội địa Úc: Z0
• Các hành tŕnh c̣n lại: Z0
• Được phép xuất vé các hăng thuộc Jetstar (JQ, GK) trên stock vé QF (081): Z0
----------------------------------
Lưu ư: Email và Điện thoại của khách phải được nhập vào BF
N Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD ngay sau khi xuất vé đổi.
(không áp dụng COM cho giá chênh lệch khi đổi vé)
---------------------------------------------------
Đối với các hăng thuộc Jetstar (JQ, GK) xuất trên stock vé QF:
* Reissue: trên GDS hoặc liên hệ Jetstar Trade Support ([email protected])
* Refund: trên BSPLink hoặc liên hệ Jetstar Trade Support ([email protected])
BSPLink
-----------------
BSPLink
---------------
N N Y
57 S7 Xuất giá tự động, nhập Z0

***Lưu ư: cần nhập thêm số hộ chiếu theo định dạng FOID:
SI.P1/SSRFOIDYYHK1/PP
12345678
Y Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD Y
(thu phí hoàn bằng EMDS
- mă 995)
Y
(thu phí hoàn bằng EMDS
- mă 995)
N N N
58 SC Xuất giá tự động, nhập Z0  N Thuế OB: change / noshow Y BSPLink N N N
59 SQ Xuất giá tự động, nhập Z0 Y Vé xuất AG ở SGN: Thuế CP:change / noshow;
Vé xuất AG ở HAN: thuế OC
=============
Lưu ư: phí đổi của vé NDC sẽ được thu tự động bằng EMD
Y

(Phí Refund/Noshow theo tỉ giá ngày xuất vé đầu tiên)
Y

(Phí Refund/Noshow theo tỉ giá ngày xuất vé đầu tiên)
Y Y Y
60 SU Xuất giá tự động, Z0 N Thuế CP Y BSPLink Y Y Y
61 TG Xuất tự động, Z0

***Lưu ư về việc VOID vé: không được void vé xuất trong khung giờ 24h trước khởi hành
Y Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD

Name change: thuế XP (và remark ḍng fare calc “correct name fee…”); hoặc thu bằng EMD.
Y Y Y Y Y
62 TK Xuất tự động (Phải có chặng TK), Z0  N Thuế CP: change / noshow Y Y Y Y Y
63 TR Xuất giá tự động, nhập Z0
*** Lưu ư: với vé xuất gần thời gian khởi hành th́ hăng có thể không kịp cập nhật thông tin hành lư kư gửi với quầy
N Thuế OC: change
Thuế OA: name change
N N N N Y              
64 TW - Giá public, Z5 cho hành tŕnh SITI, hoặc SOTO về Việt Nam và through fare.
• Tour code: theo bảng giá hăng cung cấp.
(xuất vé / khởi hành: 01/04 ~ đến khi thông báo mới)

- SOTO; chuyến bay codeshare; INF: Z0
     
- Giá riêng Airline private fares: tra hoa hồng trong *NTD1/D và nhập FS

*** Lưu ư:
- V́ hăng TW cập nhật mức hoa hồng thường xuyên, do đó, đại lư vui ḷng áp dụng theo chính sách hoa hồng nhận được trực tiếp từ hăng.

- Nếu hành tŕnh book tách chặng, hoa hồng chỉ áp dụng cho chặng bay từ Việt Nam đến Hàn Quốc và ngược lại. Trường hợp áp dụng hoa hồng cho 1 phần hành tŕnh -> nhập hoa hồng theo số tiền, ví dụ VND250.000 -> nhập ZA250000.

(Dùng ZA cho hoa hồng không quá 7 con số, tức tối đa là 9999999VND)
N Thuế MF Y Y N N Y
65 UA Xuất giá tự động, Z0
- Giá promotion: nhập NF/AI-
N Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD và nhập số EMD vào BF dùng lệnh gửi thông tin OSI Y BSPLink Y Y Y
66 UX Giá tự động, Z0 Y Đổi vé trên hệ thống, thu phí bằng EMD Y Y Y Y Y
67 VN Giá tự động, Z0
- Giá CA: giá tự động, Z0 và nhập TC
(ví dụ: TCCA*123: giả sử mă CA là 123) và nhập SI.VN*CA123
Y Thuế XP Y Y Y Y Y
68 W2 Xuất giá tự động, Z0 Y Thuế DU Y BSPLink N N N
69 WY Giá tự động, Z0 N Thuế XP Y Y Y Y Y
70 YP Giá tự động, Z0 N Thuế MF
(Phí được áp dụng cho từng chặng)
Y Y N N Y
71 ZE Giá tự động, Z0 N Thuế XP: change
Thuế FT: name change
Y Y N N Y
72 ZH Xuất giá tự động

Áp dụng từ ngày 01Jan2024:
• SITI: Z3 (Phải có tối thiểu một chuyến bay của ZH, bao gồm cả các chuyến codeshare mang số hiệu ZH)
• SOTO, nội địa Trung Quốc, INF: Z0
Y Thuế OC Y Y N N Y
1. N - Không được phép, Y - Được phép,  NF- Net fare, AI-Tourcode, EB: Endorsement Lệnh Void vé hoàn  >TRNC1601234567890
2. Void Exchange/Void Refund: trong cùng ngày xuất vé đổi/hoàn Lệnh Void vé đổi:    >TRVE/1609900432986
(*) hoàn vé chưa sử dụng hoặc 1 phần:
REFUND: huỷ chỗ trước 4 tiếng so với giờ bay // NO-SHOW/REFUND: huỷ chỗ sau giờ bay // Nếu hủy chỗ trong ṿng 4 tiếng: đại lư liên hệ hăng trước khi hoàn vé.
Hoàn / đổi vé do hăng: hủy chuyến, schedule change, … th́ Đại Lư phải gửi email cho hăng xác nhận và hướng dẫn cách hoàn / đổi. Bắt buộc huỷ hành tŕnh trước khi hoàn / đổi.
(**) Các trường hợp hoàn vé đặc biệt (waiver phí refund...) phải thực hiện trên BSPLINK. Hoặc khi hăng BR yêu cầu đại lư hoàn trên BSP. 
Hoặc vé AE / CI chưa sử dụng (cho t.hợp đặc biệt được miễn phí hoàn). Vé chưa sử dụng được miễn phí hoàn v́ lư do chuyến bay bị hủy hay xuất vé trùng: được hoàn thuế YR. Cần đính kèm chứng từ 
liên quan và lư do miễn phí hoàn trên hệ thống BSP
(-) Revalidation chỉ áp dụng 1 lần cho chặng outbound của hành tŕnh từ S.E.A/S.W.P/China tới Hàn Quốc
(+) Với những vé được phép Revalidation, AG thực hiện reissue no  fee thay v́ thực hiện thao tác RV thông thường